Bần bật


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp

   VD: Chân tay run lên bần bật.

Đặt câu với từ Bần bật:

  • Anh ấy run bần bật vì lạnh.
  • Tôi giận đến mức cả người run bần bật.
  • Đứa trẻ run bần bật khi sợ hãi.
  • Anh ấy tức giận và chân tay run bần bật.
  • Người đàn ông run bần bật khi đứng trước đám đông.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lập cập


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm