Bợn nhợn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có cảm giác lợm giọng, buồn nôn.
VD: Ăn vô thấy bợn nhợn trong miệng.
Đặt câu với từ Bợn nhợn:
- Mùi thức ăn thiu khiến tôi cảm thấy bợn nhợn, không thể ăn nổi.
- Cảnh tượng đó thật bợn nhợn, khiến tôi phải quay đi ngay lập tức.
- Cô ấy kể về những việc làm xấu của anh ta mà tôi chỉ thấy bợn nhợn trong lòng.
- Những hình ảnh trong bộ phim kinh dị khiến tôi cảm thấy bợn nhợn và không dám xem tiếp.
- Khi nghe anh ta nói về những hành động bạo lực, tôi chỉ thấy bợn nhợn và khó chịu.


- Bu lu là từ láy hay từ ghép?
- Bù khú là từ láy hay từ ghép?
- Bù xù là từ láy hay từ ghép?
- Búi bấn là từ láy hay từ ghép?
- Bợt bạt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm