Bề bãi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bề bộn và bừa bãi.
VD: Công việc bề bãi.
Đặt câu với từ Bề bãi:
- Căn phòng của cô ấy bề bãi, đồ đạc vương vãi khắp nơi.
- Bàn làm việc của anh ta luôn bề bãi, giấy tờ ngổn ngang.
- Sau bữa tiệc, căn bếp trở nên bề bãi với chén đĩa chưa rửa.
- Hành lang của công ty sáng nay bề bãi, không có ai dọn dẹp.
- Vườn nhà anh ấy bề bãi, cỏ mọc um tùm khắp chỗ.


- Bễ bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bét chẹt là từ láy hay từ ghép?
- Bê bê là từ láy hay từ ghép?
- Bê bết là từ láy hay từ ghép?
- Bể nghể là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm