Bờ lơ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Giả bộ hững hờ, lãnh đạm không để ý đến.

VD: Em cứ bờ lơ như không biết gì, nhưng tôi hiểu rõ cảm xúc của em.

Đặt câu với từ Bờ lơ:

  • Cô ấy bờ lơ trước những lời hỏi thăm của tôi, như thể không quan tâm gì.
  • Anh ta bờ lơ khi nghe mọi người bàn tán về chuyện của mình.
  • Dù rất lo lắng, nhưng tôi vẫn cố gắng bờ lơ trước mặt mọi người.
  • Cậu ấy bờ lơ khi tôi đề cập đến vấn đề quan trọng.
  • Chị ta bờ lơ, không trả lời dù tôi đã hỏi mấy lần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm