Bờ lơ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Giả bộ hững hờ, lãnh đạm không để ý đến.
VD: Em cứ bờ lơ như không biết gì, nhưng tôi hiểu rõ cảm xúc của em.
Đặt câu với từ Bờ lơ:
- Cô ấy bờ lơ trước những lời hỏi thăm của tôi, như thể không quan tâm gì.
- Anh ta bờ lơ khi nghe mọi người bàn tán về chuyện của mình.
- Dù rất lo lắng, nhưng tôi vẫn cố gắng bờ lơ trước mặt mọi người.
- Cậu ấy bờ lơ khi tôi đề cập đến vấn đề quan trọng.
- Chị ta bờ lơ, không trả lời dù tôi đã hỏi mấy lần.


- Bợn cợn là từ láy hay từ ghép?
- Bời xời là từ láy hay từ ghép?
- Bơ phơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờm chơm là từ láy hay từ ghép?
- Bỗng chễnh bỗng chãng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm