Bừa bãi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai
VD: Sách vở vứt bừa bãi.
Đặt câu với từ Bừa bãi:
- Đồ đạc trong phòng anh ấy vứt lung tung, rất bừa bãi.
- Đừng để sách vở bừa bãi trên bàn như thế.
- Rác bị vứt bừa bãi khắp nơi làm mất vệ sinh.
- Quần áo bừa bãi trên giường khiến căn phòng trông lộn xộn.
- Bạn không nên nói năng bừa bãi mà không suy nghĩ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lộn xộn, lung tung


- Bức bách là từ láy hay từ ghép?
- Bươm bướm là từ láy hay từ ghép?
- Ba hoa là từ láy hay từ ghép?
- Ba bửa là từ láy hay từ ghép?
- Bà bợt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm