Bung xung>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. khung gỗ nhồi rơm để che chắn tên đạn trong các trận chiến đấu ngày xưa
VD: Quân lính dùng bung xung.
2. kẻ đỡ đòn thay; người bị lợi dụng để che đậy một âm mưu
VD: Người làm bung xung.
Đặt câu với từ Bung xung:
- Quân lính dùng bung xung để tránh tên bắn. (nghĩa 1)
- Bung xung được dựng lên trước chiến hào. (nghĩa 1)
- Tên địch không xuyên qua nổi bung xung. (nghĩa 1)
- Anh ấy chỉ là bung xung, không phải chủ mưu. (nghĩa 2)
- Tôi không muốn làm bung xung cho người khác. (nghĩa 2)
- Họ dùng cô ấy làm bung xung để che giấu lỗi. (nghĩa 2)


- Bừa bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bức bách là từ láy hay từ ghép?
- Bươm bướm là từ láy hay từ ghép?
- Ba hoa là từ láy hay từ ghép?
- Ba bửa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm