Bấc bết>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Hoạt động) hết sức vất vả, với tất cả sức lực của mình.
VD: Chơi bấc bết.
Đặt câu với từ Bấc bết:
- Chúng tôi chơi bấc bết suốt buổi chiều để chuẩn bị cho giải đấu.
- Cô ấy làm bấc bết, không nghỉ ngơi chút nào để hoàn thành bài tập đúng hạn.
- Cả đội làm bấc bết, chạy đua với thời gian để sửa chữa máy móc hỏng.
- Họ chơi bấc bết trong suốt kỳ nghỉ hè, không bỏ sót một môn thể thao nào.
- Mặc dù làm bấc bết, anh vẫn cảm thấy vui vì đã hoàn thành được mục tiêu.


- Bậm bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bẳn bó là từ láy hay từ ghép?
- Bấp búng là từ láy hay từ ghép?
- Bặt bạnh là từ láy hay từ ghép?
- Băn hăn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm