Bấc bết


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Hoạt động) hết sức vất vả, với tất cả sức lực của mình.

VD: Chơi bấc bết.

Đặt câu với từ Bấc bết:

  • Chúng tôi chơi bấc bết suốt buổi chiều để chuẩn bị cho giải đấu.
  • Cô ấy làm bấc bết, không nghỉ ngơi chút nào để hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • Cả đội làm bấc bết, chạy đua với thời gian để sửa chữa máy móc hỏng.
  • Họ chơi bấc bết trong suốt kỳ nghỉ hè, không bỏ sót một môn thể thao nào.
  • Mặc dù làm bấc bết, anh vẫn cảm thấy vui vì đã hoàn thành được mục tiêu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm