Bờm xơm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Đùa ghẹo, cợt nhả, thiếu đứng đắn.
VD: Ăn nói bờm xơm.
Đặt câu với từ Bờm xơm:
- Cậu ấy suốt ngày bờm xơm, chẳng bao giờ chịu nghiêm túc khi làm việc.
- Đừng có bờm xơm như vậy, chúng ta đang trong cuộc họp mà!
- Anh ta lúc nào cũng bờm xơm với các cô gái, chẳng bao giờ nghiêm túc với ai.
- Chuyện này không phải là lúc để bờm xơm, hãy nói nghiêm túc đi!
- Cô ấy không thích những người bờm xơm, luôn thích sự nghiêm túc và chín chắn.


- Bỗng bãng là từ láy hay từ ghép?
- Bộp xộp là từ láy hay từ ghép?
- Bơ thờ là từ láy hay từ ghép?
- Bùm bụp là từ láy hay từ ghép?
- Bũm thũm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm