Bầu bì


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Khuôn mặt) tròn, đầy đặn, trông dễ thương.

VD: Cô ấy có khuôn mặt bầu bì rất dễ thương.

Đặt câu với từ Bầu bì:

  • Bé gái với đôi má bầu bì trông thật đáng yêu.
  • Khuôn mặt bầu bì của cô ấy làm ai cũng phải mỉm cười.
  • Cô bé sở hữu khuôn mặt bầu bì, tròn trịa và xinh xắn.
  • Mỗi khi cười, khuôn mặt bầu bì của anh ấy lại càng dễ mến hơn.
  • Cô ấy có khuôn mặt bầu bì, trông như một búp bê dễ thương.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bầu bính


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm