Bẳn hẳn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Day dứt, bực bội trong lòng vì có điều băn khoăn mà chưa nghĩ ra cách giải quyết.
VD: Cô ấy bẳn hẳn trong lòng.
Đặt câu với từ Bẳn hẳn:
- Anh ta bẳn hẳn vì công việc chưa có tiến triển, dù đã thử rất nhiều cách.
- Tôi cảm thấy bẳn hẳn vì không thể đưa ra quyết định đúng đắn cho tương lai.
- Mỗi khi nghĩ về vấn đề này, cô ấy lại bẳn hẳn trong lòng, không biết phải làm sao.
- Anh ấy bẳn hẳn vì chuyện tình cảm mãi không thể giải quyết ổn thỏa.
- Tôi bẳn hẳn vì không biết phải làm gì để giúp đỡ người bạn đang gặp khó khăn.

