Bùi nhùi


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối, thường dùng làm mồi lửa

   VD: Bùi nhùi rơm.

Đặt câu với từ Bùi nhùi:

  • Tóc cậu ấy rối như cục bùi nhùi sau trận bóng.
  • Cục bùi nhùi ở góc nhà khiến tôi phải dọn dẹp ngay.
  • Anh ấy vò giấy thành một cục bùi nhùi rồi ném vào thùng rác.
  • Cái áo len cũ bị giặt sai cách nên giờ trông như bùi nhùi.
  • Lông con mèo bị ướt nên bết lại thành cục bùi nhùi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm