Bai bải


Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Cách nói năng) luôn miệng, lặp lại một điều, một ý không cần biết người nghe có chủ ý hay không, gây cảm giác nhàm, chán.

VD: Nói bai bải.

2. (Chối) đến cùng, khăng khăng không thừa nhận.

VD: Chối bai bải.

Đặt câu với từ Bai bải:

  • Anh ta làm gì mà bai bải mãi thế! (Nghĩa 1)
  • Vừa chạy vừa la bai bải, khiến cả nhóm chẳng ai còn hứng thú tiếp tục nữa. (Nghĩa 1)
  • Cả buổi sáng, mẹ cứ bai bải dặn dò tôi những điều đã nói nhiều lần. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy chối bai bải khi bị hỏi về việc làm sai, dù mọi người đã nhìn thấy hết. (Nghĩa 2)
  • Mặc dù bị cảnh sát truy hỏi, hắn vẫn chối bai bải, không chịu khai ra sự thật. (Nghĩa 2)
  • Chị ta chối bai bải trước tất cả các cáo buộc, dù không ai tin vào lời nói của chị. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm