Bê bối>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có nhiều điều phức tạp, rắc rối theo chiều hướng xấu ở bên trong, khó giải quyết.
VD: Vụ bê bối về tài chính.
Đặt câu với từ Bê bối:
- Công ty đang đối mặt với một vụ bê bối tài chính lớn.
- Cuộc điều tra về vụ án này thật sự bê bối, không có kết quả rõ ràng.
- Mối quan hệ giữa hai bên đã trở nên bê bối sau vụ tranh cãi lớn.
- Họ phải giải quyết một tình huống bê bối do sai sót trong công việc.
- Vụ bê bối trong ngành giáo dục đã gây ra sự bất bình trong dư luận.
Bình luận
Chia sẻ
- Bề bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bễ bãi 2 là từ láy hay từ ghép?
- Bề bề là từ láy hay từ ghép?
- Bền bệt là từ láy hay từ ghép?
- Bề xề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm