Búi bấn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bận đến mức rối bù lên.
VD: Búi bấn suốt ngày.
Đặt câu với từ Búi bấn:
- Sáng nay tôi dậy muộn, cả người búi bấn, vội vàng chuẩn bị đi làm.
- Cô ấy cả ngày hôm qua bận rộn, đến nỗi tóc cũng búi bấn không kịp chải.
- Công việc cứ liên tục đổ về, khiến anh ấy lúc nào cũng búi bấn, không có thời gian nghỉ ngơi.
- Họ vừa làm việc, vừa chăm sóc con cái, lúc nào cũng trong trạng thái búi bấn.
- Mới sáng sớm, cả nhà đã búi bấn vì phải chuẩn bị cho chuyến đi dài.


- Bợt bạt là từ láy hay từ ghép?
- Bung biêng là từ láy hay từ ghép?
- Bừa bộn là từ láy hay từ ghép?
- Bụng thụng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bục là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm