Bậm bịch


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Hoạt động, vận động, thở) một cách khó nhọc, nặng nề và đứt quãng, ậm ạch nhưng tiếng nghe nặng hơn.

VD: Bước đi bậm bịch.

Đặt câu với từ Bậm bịch:

  • Sau một ngày làm việc vất vả, tôi bước đi bậm bịch về nhà, mệt mỏi vô cùng.
  • Cô ấy thở bậm bịch sau khi leo lên mấy tầng cầu thang, mồ hôi đổ như tắm.
  • Bước đi bậm bịch trên con đường mưa, đôi giày của tôi cứ phát ra tiếng "bập bập".
  • Vì quá mệt, anh ta bước đi bậm bịch, chân cứ như muốn gục xuống.
  • Chị ấy bước đi bậm bịch, rõ ràng là rất mệt nhưng vẫn cố gắng tiếp tục công việc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bậm bạch


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm