Bậm bịch>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Hoạt động, vận động, thở) một cách khó nhọc, nặng nề và đứt quãng, ậm ạch nhưng tiếng nghe nặng hơn.
VD: Bước đi bậm bịch.
Đặt câu với từ Bậm bịch:
- Sau một ngày làm việc vất vả, tôi bước đi bậm bịch về nhà, mệt mỏi vô cùng.
- Cô ấy thở bậm bịch sau khi leo lên mấy tầng cầu thang, mồ hôi đổ như tắm.
- Bước đi bậm bịch trên con đường mưa, đôi giày của tôi cứ phát ra tiếng "bập bập".
- Vì quá mệt, anh ta bước đi bậm bịch, chân cứ như muốn gục xuống.
- Chị ấy bước đi bậm bịch, rõ ràng là rất mệt nhưng vẫn cố gắng tiếp tục công việc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bậm bạch
Bình luận
Chia sẻ
- Bằng bặn là từ láy hay từ ghép?
- Bấm bo là từ láy hay từ ghép?
- Bận bã là từ láy hay từ ghép?
- Bấn bít là từ láy hay từ ghép?
- Bập bung là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm