Bủng beo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bủng và gầy guộc xanh xao do ốm yếu, bệnh hoạn (nói khái quát).
VD: Mặt mày bủng beo.
Đặt câu với từ Bủng beo:
- Cậu bé bủng beo vì phải chiến đấu với căn bệnh lâu ngày.
- Sau đợt sốt nặng, cô ấy trông bủng beo, không còn sức sống.
- Người đàn ông bủng beo bước đi yếu ớt, đôi mắt lờ đờ vì thiếu ngủ.
- Sau khi bị bệnh, anh ta trở nên bủng beo, không còn giống trước kia nữa.
- Bệnh tật khiến cơ thể cô ấy bủng beo, da dẻ xanh xao đến đáng thương.


- Bứ xứ là từ láy hay từ ghép?
- Bừng bừng là từ láy hay từ ghép?
- Bứ bự là từ láy hay từ ghép?
- Bùng thùng là từ láy hay từ ghép?
- Búng báng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm