Bảng hoảng>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Ở trạng thái hốt hoảng trước sự việc đột ngột khiến cho không làm chủ được bản thân.
VD: Gương mặt bảng hoảng thất thần.
Đặt câu với từ Bảng hoảng:
- Khi nghe tin mẹ bị bệnh nặng, anh ta bảng hoảng đến mức không thể suy nghĩ gì thêm.
- Gương mặt cô ấy bảng hoảng khi thấy đám cháy lan nhanh trong căn nhà.
- Cả gia đình đều bảng hoảng khi nhận được điện thoại báo tin xấu.
- Hắn đứng sững lại, bảng hoảng khi nhìn thấy chiếc xe lao thẳng vào mình.
- Cô bé bảng hoảng, không biết phải làm gì khi lạc trong siêu thị đông đúc.


- Bạng nhạng là từ láy hay từ ghép?
- Bảy lảy là từ láy hay từ ghép?
- Bảnh lảnh bẻo lẻo là từ láy hay từ ghép?
- Bàu nhàu là từ láy hay từ ghép?
- Bẳng chẳng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm