Bảng hoảng


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Ở trạng thái hốt hoảng trước sự việc đột ngột khiến cho không làm chủ được bản thân.

VD: Gương mặt bảng hoảng thất thần.

Đặt câu với từ Bảng hoảng:

  • Khi nghe tin mẹ bị bệnh nặng, anh ta bảng hoảng đến mức không thể suy nghĩ gì thêm.
  • Gương mặt cô ấy bảng hoảng khi thấy đám cháy lan nhanh trong căn nhà.
  • Cả gia đình đều bảng hoảng khi nhận được điện thoại báo tin xấu.
  • Hắn đứng sững lại, bảng hoảng khi nhìn thấy chiếc xe lao thẳng vào mình.
  • Cô bé bảng hoảng, không biết phải làm gì khi lạc trong siêu thị đông đúc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm