Bâng lâng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Ở trạng thái tình cảm có vẻ vương vấn mà nhẹ nhàng, dễ chịu.
VD: Người nhẹ bâng lâng.
Đặt câu với từ Bâng lâng:
- Cô ấy đi dạo trong công viên, lòng nhẹ bâng lâng giữa không gian yên tĩnh.
- Cảnh hoàng hôn khiến tôi cảm thấy bâng lâng, như lạc vào một thế giới khác.
- Mới sáng sớm, tôi đã cảm thấy người nhẹ bâng lâng, sẵn sàng cho một ngày mới.
- Khi ngắm nhìn những đám mây trôi, tôi không khỏi cảm thấy bâng lâng.
- Sau cuộc trò chuyện ấm áp, tôi cảm thấy trong lòng mình bâng lâng, dễ chịu.


- Bầu bạn là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bán là từ láy hay từ ghép?
- Bần sần là từ láy hay từ ghép?
- Bấn búi là từ láy hay từ ghép?
- Bấp bổng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm