Bâng lâng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái tình cảm có vẻ vương vấn mà nhẹ nhàng, dễ chịu.

VD: Người nhẹ bâng lâng.

Đặt câu với từ Bâng lâng:

  • Cô ấy đi dạo trong công viên, lòng nhẹ bâng lâng giữa không gian yên tĩnh.
  • Cảnh hoàng hôn khiến tôi cảm thấy bâng lâng, như lạc vào một thế giới khác.
  • Mới sáng sớm, tôi đã cảm thấy người nhẹ bâng lâng, sẵn sàng cho một ngày mới.
  • Khi ngắm nhìn những đám mây trôi, tôi không khỏi cảm thấy bâng lâng.
  • Sau cuộc trò chuyện ấm áp, tôi cảm thấy trong lòng mình bâng lâng, dễ chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm