Bung búng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nghiêng lệch về một phía và lắc lư do không cân bằng, không có điểm tựa chắc chắn.

VD: Đứa trẻ lười ăn cứ ngậm bung búng.

Đặt câu với từ Bung búng:

  • Mặt cô ấy đỏ ửng lên khi bung búng miệng vì ăn quá nhiều.
  • Anh ta bung búng miệng, cố gắng nói nhưng không thể mở miệng ra vì nhai quá nhiều.
  • Khi nhìn thấy món ngon, cô bé lại bung búng miệng đầy thức ăn.
  • Hắn ta không thể nói được gì vì miệng đang bung búng đầy đồ ăn.
  • Cô ấy bung búng miệng, miệng đầy hạt dưa nhưng vẫn cười tươi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm