Bung bang


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bung ra, nứt ra

VD: Vết nứt trên tường đã bung bang rộng hơn sau cơn bão.

Đặt câu với từ Bung bang:

  • Cái bóng đèn bất ngờ bung bang khi tôi bật công tắc.
  • Chiếc áo khoác cũ đã bung bang ở đường may sau nhiều năm sử dụng.
  • Lửa trong lò bung bang tạo ra một tiếng nổ lớn.
  • Cánh cửa bị bung bang vì bị va đập mạnh.
  • Cây hoa trong vườn đã bung bang những bông hoa mới.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm