Bị sị


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (vẻ mặt) xịu xuống, lầm lì do có điều không vừa ý

VD: Mặt mày bị sị.

Đặt câu với từ Bị sị:

  • Thằng bé bị sị suốt buổi vì không được mua đồ chơi.
  • Cô ấy bị sị khi bị bạn thân quên mất sinh nhật.
  • Anh ta im lặng, gương mặt bị sị rõ ràng là không vui.
  • Sau khi bị mẹ mắng, nó ngồi góc nhà với vẻ mặt bị sị.
  • Chỉ vì bị thua cuộc, cậu bé đã bị sị cả buổi chiều.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sàm sỡ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm