Bập bung


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng trống con) trầm và căng, lúc nhỏ, lúc to đều đều, liên tiếp.

VD: Tiếng trống bập bung.

Đặt câu với từ Bập bung:

  • Tiếng trống bập bung vang lên từ xa, đều đặn suốt buổi lễ hội.
  • Cả làng đều nghe thấy tiếng trống bập bung trong đêm, tạo nên không khí sôi động.
  • Tiếng trống bập bung làm rộn ràng cả khu phố, lúc nhỏ lúc to rất rõ.
  • Những tiếng trống bập bung liên tiếp vang lên trong đám rước, khiến mọi người hào hứng.
  • Tiếng trống bập bung dồn dập, như tiếng gọi của mùa xuân đến.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm