Bự rự>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có vẻ bơ phờ, ngây ngất vì say.
VD: Sau buổi tiệc, anh ta về nhà với vẻ bự rự, mắt lim dim vì say rượu.
Đặt câu với từ Bự rự:
- Cô ấy đi lại loạng choạng, trông bự rự vì uống quá nhiều bia.
- Họ đều có vẻ bự rự, không thể đứng vững sau khi uống quá chén.
- Sau khi uống vài ly, cậu ta đã bự rự, nói năng lộn xộn không rõ ràng.
- Cô ấy ngồi im một góc, trông bự rự, không còn sức lực vì say nắng.
- Cậu ấy bự rự, mặt mày đỏ ửng sau khi uống quá nhiều cocktail.
Bình luận
Chia sẻ
- Bửng lửng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng binh là từ láy hay từ ghép?
- Bức bối là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm