Bầu bạn


Danh từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Những người mà mình kết bạn.

VD: Bầu bạn khắp năm châu.

2. (Động từ) Kết bạn, có quan hệ thân thiết như bạn bè.

VD: Bầu bạn với trẻ nhỏ.

Đặt câu với từ Bầu bạn:

  • Chúng ta cần xây dựng mối quan hệ bầu bạn vững chắc. (Nghĩa 1)
  • Anh ấy đã tạo dựng được bầu bạn khắp nơi, từ trong nước đến quốc tế. (Nghĩa 1)
  • Trong cuộc sống, bầu bạn là một phần quan trọng. (Nghĩa 1)
  • Tôi thích bầu bạn với những người hiền lành, dễ gần. (Nghĩa 2)
  • Anh ta rất biết cách bầu bạn với trẻ nhỏ, luôn làm chúng vui vẻ. (Nghĩa 2)
  • Trong lớp học, cô giáo thường xuyên bầu bạn với học sinh để hiểu thêm về các em. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm