Bầu bạn>
Danh từ, Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) Những người mà mình kết bạn.
VD: Bầu bạn khắp năm châu.
2. (Động từ) Kết bạn, có quan hệ thân thiết như bạn bè.
VD: Bầu bạn với trẻ nhỏ.
Đặt câu với từ Bầu bạn:
- Chúng ta cần xây dựng mối quan hệ bầu bạn vững chắc. (Nghĩa 1)
- Anh ấy đã tạo dựng được bầu bạn khắp nơi, từ trong nước đến quốc tế. (Nghĩa 1)
- Trong cuộc sống, bầu bạn là một phần quan trọng. (Nghĩa 1)
- Tôi thích bầu bạn với những người hiền lành, dễ gần. (Nghĩa 2)
- Anh ta rất biết cách bầu bạn với trẻ nhỏ, luôn làm chúng vui vẻ. (Nghĩa 2)
- Trong lớp học, cô giáo thường xuyên bầu bạn với học sinh để hiểu thêm về các em. (Nghĩa 2)


- Bầu bán là từ láy hay từ ghép?
- Bần sần là từ láy hay từ ghép?
- Bấn búi là từ láy hay từ ghép?
- Bấp bổng là từ láy hay từ ghép?
- Bật rật là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm