Bằng nhằng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Ở trạng thái dính lẫn đan xen vào nhau, lôi kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một.
VD: Những sợi dây bằng nhằng khiến tôi không thể gỡ ra được.
2. Ở tình trạng kéo dài dai dẳng mãi không dứt khoát, rõ ràng, lôi thôi, khó gỡ.
VD: Các thủ tục hành chính bằng nhằng khiến tôi phải chờ đợi lâu.
Đặt câu với từ Bằng nhằng:
- Câu chuyện của họ trở nên bằng nhằng, khó hiểu và lộn xộn. (Nghĩa 1)
- Các ý tưởng trong bài luận của anh ấy bằng nhằng, không rõ ràng. (Nghĩa 1)
- Những suy nghĩ bằng nhằng trong đầu khiến cô ấy không thể quyết định được. (Nghĩa 1)
- Cuộc tranh cãi giữa họ vẫn bằng nhằng, không có dấu hiệu dừng lại. (Nghĩa 2)
- Vấn đề này bằng nhằng mãi mà không thể giải quyết được. (Nghĩa 2)
- Câu chuyện bằng nhằng khiến mọi người cảm thấy mệt mỏi. (Nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: lằng nhằng
- Bẩy rẩy là từ láy hay từ ghép?
- Bây bả là từ láy hay từ ghép?
- Bấu xấu là từ láy hay từ ghép?
- Bây bươm là từ láy hay từ ghép?
- Bầy nhầy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm