Bằng nhằng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Ở trạng thái dính lẫn đan xen vào nhau, lôi kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một.

VD: Những sợi dây bằng nhằng khiến tôi không thể gỡ ra được.

2. Ở tình trạng kéo dài dai dẳng mãi không dứt khoát, rõ ràng, lôi thôi, khó gỡ.

VD: Các thủ tục hành chính bằng nhằng khiến tôi phải chờ đợi lâu.

Đặt câu với từ Bằng nhằng:

  • Câu chuyện của họ trở nên bằng nhằng, khó hiểu và lộn xộn. (Nghĩa 1)
  • Các ý tưởng trong bài luận của anh ấy bằng nhằng, không rõ ràng. (Nghĩa 1)
  • Những suy nghĩ bằng nhằng trong đầu khiến cô ấy không thể quyết định được. (Nghĩa 1)
  • Cuộc tranh cãi giữa họ vẫn bằng nhằng, không có dấu hiệu dừng lại. (Nghĩa 2)
  • Vấn đề này bằng nhằng mãi mà không thể giải quyết được. (Nghĩa 2)
  • Câu chuyện bằng nhằng khiến mọi người cảm thấy mệt mỏi. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lằng nhằng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm