Bã chã>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Bã, rời rạc.
VD: Cơm bã chã.
Đặt câu với từ Bã chã:
- Cơm bã chã ăn vào chẳng thấy ngon miệng.
- Câu chuyện bã chã khiến người nghe không hiểu nổi.
- Món ăn này nấu không kỹ, ăn vào chỉ thấy bã chã.
- Câu trả lời của anh ta bã chã, không rõ ràng và thiếu thuyết phục.
- Bài thuyết trình của cô ấy không mạch lạc, bã chã khiến mọi người buồn ngủ.


- Bã bời là từ láy hay từ ghép?
- Bã rã là từ láy hay từ ghép?
- Bải hoải là từ láy hay từ ghép?
- Bàm bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bái xái là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm