Bong bóng>
Danh từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa:
1. túi chứa không khí trong bụng một số loài cá làm cho chúng có thể chìm nổi trong nước dễ dàng
VD: Bong bóng cá.
2. túi chứa nước đái trong bụng một số động vật
VD: Bong bóng lợn.
3. bóng bay
VD: Quả bong bóng đỏ.
4. màng nước hình cầu nhỏ do không khí làm phồng lên
VD: Bong bóng xà phòng.
Đặt câu với từ Bong bóng:
- Bong bóng cá giúp cá nổi trong nước. (nghĩa 1)
- Người ta lấy bong bóng cá để làm thực phẩm. (nghĩa 1)
- Người ta lấy bong bóng của dê để nấu ăn. (nghĩa 2)
- Bong bóng lợn được dùng để nấu ăn. (nghĩa 2)
- Trẻ con reo hò khi nhận được bong bóng. (nghĩa 3)
- Cửa hàng có nhiều bong bóng đủ màu sắc. (nghĩa 3)
- Khi đun nước, bong bóng nổi lên. (nghĩa 4)
- Bé vui vẻ thổi bong bóng xà phòng trong giờ tắm. (nghĩa 4)
- Bực bội là từ láy hay từ ghép?
- Bập bẹ là từ láy hay từ ghép?
- Bây bẩy là từ láy hay từ ghép?
- Be be là từ láy hay từ ghép?
- Béo bở là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm