Bài chài>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Bừa bãi, lung tung.
VD: Giường chiếu bài chài.
Đặt câu với từ Bài chài:
- Đồ chơi của các em để bài chài khắp nhà, không ai dọn dẹp.
- Sách vở bài chài trên bàn học, nhìn vào chẳng thể tìm thấy cái gì ngay được.
- Căn bếp tối nay thật bài chài, bát đĩa chất đống không ai rửa.
- Đến giờ dọn dẹp, tôi mới thấy phòng của cô ấy bài chài.
- Chỉ cần mở cửa phòng ra là thấy ngay mọi thứ bài chài, từ quần áo đến giấy tờ đều vứt lăn lóc.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lộn xộn


- Bài xài là từ láy hay từ ghép?
- Bách nhách là từ láy hay từ ghép?
- Bạc bẽo là từ láy hay từ ghép?
- Bã xõa là từ láy hay từ ghép?
- Bả lả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm