Bơ vơ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: lẻ loi một mình, không nơi nương tựa

   VD: Đứa trẻ bơ vơ.

Đặt câu với từ Bơ vơ:

  • Anh ấy cảm thấy bơ vơ khi đến nơi mới.
  • Cậu bé đứng bơ vơ không biết đi đâu.
  • Tôi cảm thấy bơ vơ giữa chốn đông người.
  • Cô bé bơ vơ vì không tìm thấy mẹ.
  • Cô ấy nhìn bơ vơ khi không thể tìm được đường về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lẻ loi, trơ trọi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm