Bẩng tâng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Sáng sớm, mờ sáng.
VD: Mới bẩng tâng đã dậy rồi.
Đặt câu với từ Bẩng tâng:
- Bẩng tâng, ánh nắng đầu tiên ló dạng.
- Trời bẩng tâng, sương mù còn chưa tan hết
- Mới bẩng tâng, đường phố vẫn còn vắng vẻ.
- Tôi thường bắt đầu công việc vào bẩng tâng để tận dụng thời gian yên tĩnh.
- Bẩng tâng, không khí mát mẻ, tôi thích đi dạo quanh công viên.


- Bào bọt là từ láy hay từ ghép?
- Bâng lâng là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bạn là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bán là từ láy hay từ ghép?
- Bần sần là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm