Bộn rộn


Tính từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rộn lên xao xuyến.

VD: Ánh mắt ấy làm anh bộn rộn trong lòng.

Đặt câu với từ Bộn rộn:

  • Tâm trí tôi bộn rộn với bao suy nghĩ về tương lai. (Tính từ)
  • Những âm thanh từ chợ Tết làm không khí trở nên bộn rộn, náo nhiệt. (Tính từ)
  • Lòng tôi bộn rộn khi nhìn thấy những hình ảnh quen thuộc của quê hương. (Tính từ)
  • Được gặp lại bạn bè cũ, tôi cảm thấy bộn rộn không yên. (Động từ)
  • Buổi sáng, khi bước ra ngoài, tôi thấy lòng mình bộn rộn, xao xuyến. (Động từ)
  • Cảnh vật ngoài cửa sổ làm trái tim cô ấy bộn rộn. (Động từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn chộn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm