Bộn rộn>
Tính từ, Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rộn lên xao xuyến.
VD: Ánh mắt ấy làm anh bộn rộn trong lòng.
Đặt câu với từ Bộn rộn:
- Tâm trí tôi bộn rộn với bao suy nghĩ về tương lai. (Tính từ)
- Những âm thanh từ chợ Tết làm không khí trở nên bộn rộn, náo nhiệt. (Tính từ)
- Lòng tôi bộn rộn khi nhìn thấy những hình ảnh quen thuộc của quê hương. (Tính từ)
- Được gặp lại bạn bè cũ, tôi cảm thấy bộn rộn không yên. (Động từ)
- Buổi sáng, khi bước ra ngoài, tôi thấy lòng mình bộn rộn, xao xuyến. (Động từ)
- Cảnh vật ngoài cửa sổ làm trái tim cô ấy bộn rộn. (Động từ)
Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn chộn
Bình luận
Chia sẻ
- Bòng bòng là từ láy hay từ ghép?
- Bồng bồng là từ láy hay từ ghép?
- Bộn bề là từ láy hay từ ghép?
- Binh bích là từ láy hay từ ghép?
- Bệu bạo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm