Bập bõm


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (nhớ, biết, nghe) một cách không chắc chắn, không đầy đủ, chỗ được chỗ không

VD: Cậu ấy chỉ nhớ bập bõm vài câu thơ.

Đặt câu với từ Bập bõm:

  • Cậu ấy chỉ nghe bập bõm được cuộc trò chuyện của họ.
  • Trí nhớ của cậu ấy không tốt, chỉ bập bõm một vài thứ đã qua.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lõm bõm, lỗ mỗ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm