Bộn bề


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều thứ và trong tình trạng lộn xộn, quá nhiều việc.

VD: Công việc ở văn phòng hôm nay thật bộn bề, ai cũng bận rộn.

Đặt câu với từ Bộn bề:

  • Cô ấy cảm thấy bộn bề với đống bài vở và các cuộc hẹn.
  • Nhà tôi những ngày giáp Tết luôn trong tình trạng bộn bề.
  • Anh ấy quay cuồng trong công việc bộn bề và không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Cuộc sống của gia đình tôi rất bộn bề, từ sáng đến tối không có phút nghỉ ngơi.
  • Mặc dù bộn bề, nhưng cô ấy vẫn cố gắng sắp xếp mọi thứ thật ngăn nắp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm