Bụi bặm>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: bụi bẩn
VD: Nhà cửa bụi bặm.
Đặt câu với từ Bụi bặm:
- Sau chuyến đi xa, chiếc xe phủ đầy bụi bặm.
- Anh ấy có vẻ ngoài bụi bặm nhưng rất cuốn hút.
- Công trường xây dựng luôn ngập tràn tiếng ồn và bụi bặm.
- Những con phố cũ kỹ đầy bụi bặm nhưng lại gợi nhiều kỷ niệm.
- Tủ sách lâu ngày không lau đã bám đầy bụi bặm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bụi bậm


- Bùi ngùi là từ láy hay từ ghép?
- Bùi nhùi là từ láy hay từ ghép?
- Bủn rủn là từ láy hay từ ghép?
- Bụng nhụng là từ láy hay từ ghép?
- Bung xung là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm