Bắt bớ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bắt người (hàm ý cho là không chính đáng).
VD: Bắt bớ người vô tội.
Đặt câu với từ Bắt bớ:
- Cảnh sát bắt bớ bừa bãi mà không đưa ra bất kỳ bằng chứng nào.
- Chính quyền bắt bớ những người phản đối mà không đưa ra chứng cứ thuyết phục.
- Việc bắt bớ không công bằng khiến nhiều người dân lo sợ và hoang mang.
- Họ bắt bớ một cách tùy tiện, không hề có chứng cứ hay lời giải thích hợp lý.
- Những cuộc bắt bớ này khiến mọi người phải chịu đựng sự bất công mà không thể phản kháng.


- Bẳn hẳn là từ láy hay từ ghép?
- Bập bình là từ láy hay từ ghép?
- Bậm bịch là từ láy hay từ ghép?
- Bằng bặn là từ láy hay từ ghép?
- Bấm bo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm