Bèo nhèo


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Thịt) mềm, nhão và có mỡ bầy nhầy.

VD: Miếng thịt bèo nhèo quá.

2. (Trẻ con) hay quấy khóc, hay vòi vĩnh, gây cảm giác khó chịu.

VD: Thằng bé bèo nhèo đòi ăn suốt ngày.

Đặt câu với từ Bèo nhèo:

  • Món thịt này quá bèo nhèo, ăn vào cảm giác mềm nhũn và không có độ dai. (Nghĩa 1)
  • Cả miếng thịt bèo nhèo, đầy mỡ và không còn vị ngon như trước. (Nghĩa 1)
  • Cái đùi gà này nấu lâu quá, giờ đã trở thành bèo nhèo, không còn ngon miệng nữa. (Nghĩa 1)
  • Cậu bé lại bèo nhèo đòi mua đồ chơi, làm mọi người cảm thấy mệt mỏi. (Nghĩa 2)
  • Cô bé cứ bèo nhèo suốt, không chịu ngừng khóc dù đã được dỗ dành. (Nghĩa 2)
  • Anh ta đang làm việc thì em trai cứ bèo nhèo xin kẹo, thật khó chịu. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm