Bấm bo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: So đo; tính toán thiệt hơn, không cởi mở, không phóng khoáng.
VD: Anh ta lúc nào cũng bấm bo, tính toán từng đồng.
Đặt câu với từ Bấm bo:
- Cô ấy rất bấm bo, luôn đòi hỏi phải có lợi cho mình mới chịu làm.
- Mỗi khi chia sẻ, anh ấy cứ bấm bo, không chịu thoải mái trong chuyện tiền bạc.
- Họ bấm bo quá mức, không bao giờ dám chi tiêu một cách thoải mái.
- Bố tôi rất bấm bo, lúc nào cũng đắn đo từng quyết định, dù là chuyện nhỏ nhất.
- Đừng có bấm bo quá, đôi khi cũng phải phóng khoáng để mọi việc trở nên dễ dàng hơn.


- Bận bã là từ láy hay từ ghép?
- Bấn bít là từ láy hay từ ghép?
- Bập bung là từ láy hay từ ghép?
- Bâu xâu là từ láy hay từ ghép?
- Bẩng tâng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm