Bấm bo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: So đo; tính toán thiệt hơn, không cởi mở, không phóng khoáng.

VD: Anh ta lúc nào cũng bấm bo, tính toán từng đồng.

Đặt câu với từ Bấm bo:

  • Cô ấy rất bấm bo, luôn đòi hỏi phải có lợi cho mình mới chịu làm.
  • Mỗi khi chia sẻ, anh ấy cứ bấm bo, không chịu thoải mái trong chuyện tiền bạc.
  • Họ bấm bo quá mức, không bao giờ dám chi tiêu một cách thoải mái.
  • Bố tôi rất bấm bo, lúc nào cũng đắn đo từng quyết định, dù là chuyện nhỏ nhất.
  • Đừng có bấm bo quá, đôi khi cũng phải phóng khoáng để mọi việc trở nên dễ dàng hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm