Bầng bầng


Tính từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: Bừng bừng.

VD: Hơi nóng trong lò bầng bầng tỏa ra.

Đặt câu với từ Bầng bầng:

  • Bầng bầng sức nóng từ mặt trời làm cho không gian trở nên ngột ngạt.
  • Lửa trong bếp bầng bầng bốc lên, cháy rực một góc trời.
  • Cô ấy bước ra ngoài và bầng bầng hơi nóng từ đường phố làm mặt trời càng thêm oi ả.
  • Mùi hương thơm từ món ăn đang nấu bốc lên bầng bầng, khiến ai cũng thèm thuồng.
  • Lúc nửa đêm, tiếng động cơ xe bầng bầng khiến tôi không thể ngủ được.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm