Bầng bầng>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: Bừng bừng.
VD: Hơi nóng trong lò bầng bầng tỏa ra.
Đặt câu với từ Bầng bầng:
- Bầng bầng sức nóng từ mặt trời làm cho không gian trở nên ngột ngạt.
- Lửa trong bếp bầng bầng bốc lên, cháy rực một góc trời.
- Cô ấy bước ra ngoài và bầng bầng hơi nóng từ đường phố làm mặt trời càng thêm oi ả.
- Mùi hương thơm từ món ăn đang nấu bốc lên bầng bầng, khiến ai cũng thèm thuồng.
- Lúc nửa đêm, tiếng động cơ xe bầng bầng khiến tôi không thể ngủ được.
Bình luận
Chia sẻ
- Bâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bầu là từ láy hay từ ghép?
- Bận bịu là từ láy hay từ ghép?
- Bấn bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bải hải là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm