Bình bịch>
Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ, cũ) Xe gắn máy, mô tô.
VD: Anh ấy chạy chiếc bình bịch cũ đi khắp phố.
2. (Tính từ, Tiếng đập, nện va chạm) trầm đục, liên tiếp, không đều giữa các vật nặng và mềm.
VD: Đấm bình bịch vào quả bóng.
Đặt câu với từ Bình bịch:
- Những chiếc bình bịch cũ thường xuyên bị hỏng vặt nhưng vẫn là phương tiện di chuyển của nhiều người. (Nghĩa 1)
- Cậu ta vừa sắm được một chiếc bình bịch mới, không còn phải đi xe cũ nữa. (Nghĩa 1)
- Mùa hè, chiếc bình bịch của ông nội luôn chạy ì ạch nhưng vẫn là niềm tự hào của gia đình. (Nghĩa 1)
- Tiếng bước chân bình bịch vang lên trong hành lang tối, như thể có vật nặng rơi xuống. (Nghĩa 2)
- Âm thanh bình bịch từ khoang dưới tàu vang lên, nghe như tiếng đập giữa kim loại và gỗ. (Nghĩa 2)
- Những cú đập bình bịch từ công trường vọng lại, khiến không khí trở nên nặng nề và ồn ào. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bều bệu là từ láy hay từ ghép?
- Bền bỉ là từ láy hay từ ghép?
- Bịn rịn là từ láy hay từ ghép?
- Bịu xịu là từ láy hay từ ghép?
- Bồm bộp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm