Bấn búi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Quá bận rộn vì nhiều công việc chồng chất, túi bụi.
VD: Trăm công ngàn việc bấn búi tối ngày.
Đặt câu với từ Bấn búi:
- Cuối tuần này, anh ta sẽ bấn búi chuẩn bị cho hội thảo quan trọng.
- Mỗi khi vào vụ thu hoạch, chị ấy lại bấn búi, không có phút giây nào rảnh rỗi.
- Tôi bấn búi suốt ngày, không biết làm sao để xong hết đống công việc này.
- Anh ấy bấn búi với cả đống hợp đồng cần xử lý trong khi thời gian thì không đủ.
- Nhà cửa bấn búi, công việc thì ngổn ngang khiến tôi cảm thấy mệt mỏi vô cùng.
Bình luận
Chia sẻ
- Bấp bổng là từ láy hay từ ghép?
- Bật rật là từ láy hay từ ghép?
- Bậm bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bầng bầng là từ láy hay từ ghép?
- Bâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm