Bè he>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Dáng ngồi) hai chân, quặt ra sau.
VD: Ngồi xếp bè he.
Đặt câu với từ Bè he:
- Cô ấy ngồi bè he trên ghế, hai chân quặt ra sau trông rất thoải mái.
- Anh ta thích ngồi bè he khi xem phim, tạo cảm giác dễ chịu hơn.
- Khi ngồi bè he, cô ấy luôn cảm thấy thư giãn hơn là ngồi thẳng lưng.
- Cậu bé ngồi bè he trên bậc thềm, đôi chân quặp về phía sau trông rất ngộ nghĩnh.
- Cách ngồi bè he khiến cho dáng ngồi của anh ấy trở nên lạ mắt và không theo quy tắc.


- Bét be là từ láy hay từ ghép?
- Bẻ bót là từ láy hay từ ghép?
- Bấy nhấy là từ láy hay từ ghép?
- Bẻ bai là từ láy hay từ ghép?
- Bè sè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm