Bè he


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Dáng ngồi) hai chân, quặt ra sau.

VD: Ngồi xếp bè he.

Đặt câu với từ Bè he:

  • Cô ấy ngồi bè he trên ghế, hai chân quặt ra sau trông rất thoải mái.
  • Anh ta thích ngồi bè he khi xem phim, tạo cảm giác dễ chịu hơn.
  • Khi ngồi bè he, cô ấy luôn cảm thấy thư giãn hơn là ngồi thẳng lưng.
  • Cậu bé ngồi bè he trên bậc thềm, đôi chân quặp về phía sau trông rất ngộ nghĩnh.
  • Cách ngồi bè he khiến cho dáng ngồi của anh ấy trở nên lạ mắt và không theo quy tắc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm