Bẻ bai>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) Vặn vẹo để chê bai, bác bỏ.
VD: Không chịu nghe ai, hơi một tí là bẻ bai.
2. (Tính từ) Lả lướt, ngả nghiêng.
VD: Cô ấy bước đi với dáng bẻ bai, khiến ai cũng phải ngoái nhìn.
3. (Tính từ) Du dương, réo rắt.
VD: Tiếng đàn bẻ bai vang lên, du dương như một bản nhạc tuyệt vời.
Đặt câu với từ Bẻ bai:
- Anh ta luôn bẻ bai ý kiến của người khác mà không đưa ra được giải pháp nào tốt hơn. (Nghĩa 1)
- Cô ấy không ngừng bẻ bai mọi đề xuất, dù chẳng có lý do rõ ràng. (Nghĩa 1)
- Chiếc lá bẻ bai theo gió, lướt nhẹ trên mặt hồ. (Nghĩa 2)
- Cô gái đó bẻ bai như một đóa hoa trong gió, thanh thoát và đầy cuốn hút. (Nghĩa 2)
- Giọng hát của cô ấy bẻ bai, khiến không gian trở nên dịu dàng và êm ái. (Nghĩa 3)
- Gió thổi qua những cánh đồng, tạo nên âm thanh bẻ bai như lời ca ngọt ngào. (Nghĩa 3)


- Bè sè là từ láy hay từ ghép?
- Bấy bá là từ láy hay từ ghép?
- Be bét là từ láy hay từ ghép?
- Bấy bớt là từ láy hay từ ghép?
- Bè bè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm