Bẻ bai


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ) Vặn vẹo để chê bai, bác bỏ.

VD: Không chịu nghe ai, hơi một tí là bẻ bai.

2. (Tính từ) Lả lướt, ngả nghiêng.

VD: Cô ấy bước đi với dáng bẻ bai, khiến ai cũng phải ngoái nhìn.

3. (Tính từ) Du dương, réo rắt.

VD: Tiếng đàn bẻ bai vang lên, du dương như một bản nhạc tuyệt vời.

Đặt câu với từ Bẻ bai:

  • Anh ta luôn bẻ bai ý kiến của người khác mà không đưa ra được giải pháp nào tốt hơn. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy không ngừng bẻ bai mọi đề xuất, dù chẳng có lý do rõ ràng. (Nghĩa 1)
  • Chiếc lá bẻ bai theo gió, lướt nhẹ trên mặt hồ. (Nghĩa 2)
  • Cô gái đó bẻ bai như một đóa hoa trong gió, thanh thoát và đầy cuốn hút. (Nghĩa 2)
  • Giọng hát của cô ấy bẻ bai, khiến không gian trở nên dịu dàng và êm ái. (Nghĩa 3)
  • Gió thổi qua những cánh đồng, tạo nên âm thanh bẻ bai như lời ca ngọt ngào. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm