Bét chẹt


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Be bét, lèm nhém.

VD: Xình lầy bét chét

Đặt câu với từ Bét chẹt:

  • Mặt mũi nó bét chẹt vì ăn bánh kem quá nhiều.
  • Cô ấy làm bài toán mà tay lấm bét chẹt bột phấn.
  • Cái áo của anh ta bét chẹt vì bị vẩy nước mưa.
  • Thực đơn hôm nay bét chẹt, món nào cũng quá lộn xộn.
  • Căn phòng bét chẹt đồ đạc, không có chỗ nào để bước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm