Bét chẹt>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Be bét, lèm nhém.
VD: Xình lầy bét chét
Đặt câu với từ Bét chẹt:
- Mặt mũi nó bét chẹt vì ăn bánh kem quá nhiều.
- Cô ấy làm bài toán mà tay lấm bét chẹt bột phấn.
- Cái áo của anh ta bét chẹt vì bị vẩy nước mưa.
- Thực đơn hôm nay bét chẹt, món nào cũng quá lộn xộn.
- Căn phòng bét chẹt đồ đạc, không có chỗ nào để bước.
Bình luận
Chia sẻ
- Bê bê là từ láy hay từ ghép?
- Bê bết là từ láy hay từ ghép?
- Bể nghể là từ láy hay từ ghép?
- Bễ bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bề bãi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm