Bành bạnh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có kích thước, bề mặt rộng, to bè, trông thô, mất cân đối (thường nói về mặt, cằm...).

VD: Cằm bành bạnh như rắn hổ mang.

Đặt câu với từ Bành bạnh:

  • Cằm của cô ấy bành bạnh, khiến khuôn mặt trở nên nặng nề và thiếu hài hòa.
  • Mặt của ông ta bành bạnh, không còn giữ được nét thanh thoát như xưa.
  • Cằm bành bạnh như rắn hổ mang, làm cho khuôn mặt anh ấy trông rất dữ tợn.
  • Sau khi tăng cân, mặt của tôi bành bạnh, không còn thon gọn như trước.
  • Mỗi lần cười, cái mặt bành bạnh của anh ấy lại làm mọi người chú ý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm