Bập bều


Phụ từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Phụ từ) dập dềnh trên mặt nước lúc thấy lúc không.

VD: Củi trôi bập bều trên mặt sông.

2. (Động từ) (Nói, la, khóc) lúc to, lúc nhỏ nghe lúc được lúc mất.

VD: Cô bé bập bều khóc vì bị lạc mẹ.

Đặt câu với từ Bập bều:

  • Con cá nhỏ bập bều nhảy lên mặt nước rồi lại chìm xuống. (Nghĩa 1)
  • Đám bèo bập bều trôi dập dềnh trên mặt ao, không có điểm dừng. (Nghĩa 1)
  • Những con thuyền bập bều trôi trên biển, bị sóng vỗ dập dềnh. (Nghĩa 1)
  • Cô bé bập bều gọi tên mẹ trong đêm tối, lúc nghe được lúc không. (Nghĩa 2)
  • Anh ta bập bều la lớn trong cơn giận, nhưng rồi lại im bặt. (Nghĩa 2)
  • Tiếng động cơ xe bập bều trong đêm khuya, lúc rõ lúc mờ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm