Bộp bạp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thật thà, mộc mạc gặp đâu nói đấy, không rào đón trước sau.
VD: Cô ấy bộp bạp, luôn nói thẳng mọi suy nghĩ mà không suy tính trước.
Đặt câu với từ Bộp bạp:
- Anh ta có tính bộp bạp, gặp ai cũng trò chuyện như với bạn thân.
- Tính bộp bạp của ông khiến nhiều người vừa ngạc nhiên, vừa thích thú.
- Cô ấy bộp bạp, chẳng ngần ngại bày tỏ ý kiến dù là trong hoàn cảnh nào.
- Mặc dù bộp bạp, anh luôn được yêu mến vì sự chân thành và thẳng thắn.
- Tính bộp bạp của Minh đôi khi làm mọi người cảm thấy bất ngờ vì không lường trước được điều gì.
Bình luận
Chia sẻ
- Bơ ngơ là từ láy hay từ ghép?
- Bồng lồng là từ láy hay từ ghép?
- Bốp chốp là từ láy hay từ ghép?
- Bơ hơ bãi hãi là từ láy hay từ ghép?
- Bơ sờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm