Bợ ngợ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen
VD: Cô ấy bợ ngợ khi lần đầu đứng trên sân khấu.
Đặt câu với từ Bợ ngợ:
- Anh ta bợ ngợ không biết phải nói gì trong cuộc họp.
- Chị ấy nhìn tôi bợ ngợ, như thể không hiểu gì về vấn đề.
- Mới đến công ty, tôi cảm thấy bợ ngợ với tất cả mọi thứ xung quanh.
- Cậu bé bợ ngợ khi lần đầu tiên được đi học xa nhà.
- Khi gặp lại bạn cũ, tôi chỉ biết bợ ngợ vì không biết bắt đầu từ đâu.


- Bời bời là từ láy hay từ ghép?
- Bời rời là từ láy hay từ ghép?
- Bộp bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bơ ngơ là từ láy hay từ ghép?
- Bồng lồng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm