Bối rối


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: lúng túng, mất bình tĩnh, không biết nên xử trí thế nào

   VD: Vẻ mặt bối rối.

Đặt câu với từ Bối rối:

  • Cô ấy cảm thấy bối rối khi gặp người lạ trong buổi tiệc.
  • Anh ta bối rối không biết nên trả lời câu hỏi như thế nào.
  • Tôi cảm thấy bối rối khi bị hỏi về chuyện này.
  • Em bé bối rối khi nhận được nhiều lời khen một lúc.
  • Chúng tôi đều bối rối khi phải đưa ra quyết định quan trọng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lúng túng


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm