Bứ bự


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có cảm giác đầy ứ, chán chê đến mức như tắc nghẹn, không thể nuốt được nữa.

VD: Miếng khoai bứ bự trong mồm.

Đặt câu với từ Bứ bự:

  • Sau bữa tiệc no nê, tôi cảm thấy bứ bự, không thể ăn thêm nữa.
  • Cô ấy ăn quá nhiều và giờ cảm thấy bứ bự, không thể tiếp tục dùng bữa.
  • Tôi đã ăn quá nhiều bánh và giờ cảm thấy bứ bự, không thể nhai nổi.
  • Cứ nghĩ đến món ăn, tôi lại thấy bứ bự, không muốn ăn thêm gì nữa.
  • Sau khi uống cả chai nước, anh ta cảm thấy bứ bự, bụng như sắp nổ tung.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bứ bừ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm