Thờ ơ>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: tỏ ra lạnh, không chút để ý, quan tâm, không hề có chút tình cảm nào
VD: Anh ta luôn thờ ơ với mọi người.
Đặt câu với từ Thờ ơ:
- Bố mẹ thờ ơ với việc học tập của cậu ấy.
- Tôi cảm thấy tủi thân khi chị gái thờ ơ với câu chuyện của mình.
- Cô ấy thờ ơ với mọi chuyện diễn ra xung quanh mình.
- Sự thờ ơ của họ làm tôi cảm thấy khó chịu.
- Cậu ấy thờ ơ với lời chào của tôi.
Từ láy có nghĩa tương tự: hờ hững, hững hờ, dửng dưng


- Hờ hững là từ láy hay từ ghép?
- Háo hức là từ láy hay từ ghép?
- Hớn hở là từ láy hay từ ghép?
- Hồng hào là từ láy hay từ ghép?
- Hăm hở là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm